Cảm nhận tư duy và tổng hợp kiến thức

Chủ Nhật, 13 tháng 5, 2018

Tập lệnh bổ sung cho hộp thoại RUN trên Hệ điều hành Windows

Để truy cập các ứng dụng mau lẹ, hệ điều hành Windows cung cấp cho ta một hộp thoại RUN, thay vì phải dùng lệnh Cmd trên hàng lệnh của hệ điều hành Ms-Dos như ngày xưa.
Về mặt kỹ thuật, hộp thoại RUN trên Windows tương đối khó sử dụng khi yêu cầu người dùng phải nhớ chính xác tên của ứng dụng, công cụ cần khởi chạy.


Dưới đây là vài dòng lệnh đơn giản khác có thể giúp bạn đơn giản hóa các thao tác khi làm việc trên hệ điều hành Windows.
  1. appwiz.cpl: mở cửa sổ Add/Remove Program
  2. calc: Mở công cụ máy tính cá nhân
  3. charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
  4. chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
  5. cleanmgr: dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
  6. clipbrd: mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
  7. control: mở Control Panel
  8. cmd: mở cửa sổ dòng lệnh
  9. control mouse: mở bảng điều khiển chuột
  10. dcomcnfg: mở bảng của những component serivices có trong windows.
  11. debug: công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
  12. drwatson: ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
  13. dxdiag: mở bảng chuẩn đoán DirectX
  14. explorer: mở Windows Explorer
  15. fontview: công cụ xem font ở dạng đồ họa
  16. fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
  17. firewall.cpl: sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
  18. ftp: chạy chương trình ftp
  19. hostname: cho chúng ta biết tên của máy tính
  20. hdwwiz.cpl: mở bảng Add Hardware
  21. ipconfig: hiển thị thông số liên quan đến card mạng
  22. logoff: lệnh để logoff máy tính
  23. mmc: mở bảng console quản lý của Microsoft
  24. mstsc: sử dụng để dùng remote desktop
  25. mrc: công cụ loại bỏ các phần mềm độc
  26. msinfo32: công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
  27. nbtstat: hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
  28. nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
  29. osk: sử dụng để mở bàn phím ảo
  30. perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
  31. ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
  32. powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
  33. regedit: công cụ chỉnh sửa Registry
  34. regwiz: mở bảng Registration
  35. sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
  36. sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
  37. shutdown: để tắt windows
  38. spider: mở game spider của windows
  39. sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh
  40. sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động
  41. taskmgr: mở cửa sổ task manager
  42. telephon.cpl: sử dụng để config modem
  43. telnet: mở chương trình telnet
  44. tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
  45. winchat: công cụ chat của Microsoft
  46. wmplayer: mở Windows Media Player
  47. wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows
  48. winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
  49. winipcfg: hiển thị cấu hình của IP
  50. winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
  51. wupdmg: cấu hình Update của Windows.
  52. write: sử dụng để mở WordPad.
  53. Pinball: Pinball game
  54. Control Printer: Printer Folder
  55. Access.cpl: truy cập Control Panel
  56. Accwiz: Accessibility Wizard
  57. Control admintools: Administrative Tools
  58. Acrobat: Adobe Acrobat (nếu cài đặt)
  59. Formdesigner: Adobe Designer (nếu cài đặt)
  60. Acrodist: Adobe Distiller (nếu cài đặt)
  61. Imageready: Adobe ImageReady (nếu cài đặt)
  62. Photoshop: Adobe Photoshop (nếu cài đặt)
  63. Wuaucpl.cpl: tự động Update
  64. Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard
  65. Certmgr.msc: Certificate Manager
  66. Charmap: Character Map
  67. Chkdsk: Check Disk Utility
  68. Compmgmt.msc: Computer Management
  69. Timedate.cpl: Date and Time Properties
  70. Ddeshare: DDE Shares
  71. Devmgmt.msc: Device Manager
  72. Directx.cpl: Direct X Control Panel (nếu cài đặt)
  73. Dxdiag: Direct X Troubleshooter
  74. Dfrg.msc: Disk Defragment
  75. Diskmgmt.msc: Disk Management
  76. Diskpart: Disk Partition Manager
  77. Control desktop: Display Properties
  78. Desk.cpl: Display Properties
  79. Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
  80. Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility
  81. Verifier: Driver Verifier Utility
  82. Eventvwr.msc: Event Viewer
  83. Migwiz: Files and Settings Transfer Tool
  84. Sigverif: File Signature Verification Tool
  85. Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh
  86. Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt)
  87. Folder: Folders Proprerties
  88. Control fonts: Fonts
  89. Fonts: Fonts Folder
  90. Freecell: Free Cell Card Game
  91. Joy.cpl: Game Controllers
  92. Gpedit.msc: Group Policy Editor (XP Prof)
  93. Mshearts: Hearts Card Game
  94. Helpctr: Help and Support
  95. Hypertrm: HyperTerminal
  96. iexpress: Iexpress Wizard
  97. Ciadv.msc: Indexing Service
  98. icwconn1: Internet Connection Wizard
  99. iexplore: Internet Explorer
  100. inetcpl.cpl: Internet Properties
  101. inetwiz: Internet Setup Wizard
  102. ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration)
  103. ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
  104. ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents)
  105. ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections)
  106. ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections)
  107. ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID)
  108. ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID)
  109. jpicpl32.cpl: Java Control Panel (nếu cài đặt)
  110. javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt)
  111. Control keyboard: Keyboard Properties
  112. Secpol.msc: Local Security Settings
  113. Lusrmgr.msc: Local Users and Groups
  114. Mrt: Malicious Software Removal Tool
  115. Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt)
  116. Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt)
  117. Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt)
  118. Moviemk: Microsoft Movie Maker
  119. Mspaint: Microsoft Paint
  120. Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt)
  121. Mobsync: Microsoft Syncronization Tool
  122. Winmine: Minesweeper Game
  123. Main.cpl: Mouse Properties
  124. Nero: Nero (nếu cài đặt)
  125. Conf: Netmeeting
  126. Control netconnections: Network Connections
  127. Ncpa.cpl: Network Connections
  128. Netsetup.cpl: Network Setup Wizard
  129. Notepad: Notepad
  130. Nvtuicpl.cpl: Nview Desktop Manager (nếu cài đặt)
  131. Packager: Object Packager
  132. Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator
  133. Ac3filter.cpl: Opens AC3 Filter (nếu cài đặt)
  134. Msimn: Outlook Express
  135. Pbrush: Paint
  136. Password.cpl: Password Properties
  137. Perfmon.msc: Performance Monitor
  138. Perfmon: Performance Monitor
  139. Dialer: Phone Dialer
  140. Control printers: Printers and Faxes
  141. Printers: Printers Folder
  142. Eudcedit: Private Character Editor
  143. QuickTime.cpl: Quicktime (nếu cài đặt)
  144. Quicktimeplayer: Quicktime Player (nếu cài đặt)
  145. Realplay: Real Player (nếu cài đặt)
  146. intl.cpl: Regional Settings
  147. Regedit32: Registry Editor
  148. Rasphone: Remote Access Phonebook
  149. Ntmsmgr.msc: Removable Storage
  150. Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests
  151. Rsop.msc: Resultant Set of Policy (XP Prof)
  152. Sticpl.cpl: Scanners and Cameras
  153. Control schedtasks: Scheduled Tasks
  154. Wscui.cpl: Security Center
  155. Services.msc: Services
  156. Fsmgmt.msc: Shared Folders
  157. Mmsys.cpl: Sounds and Audio
  158. Spider: Spider Solitare Card Game
  159. Cliconfg: SQL Client Configuration
  160. Sysedit: System Configuration Editor
  161. Msconfig: System Configuration Utility
  162. Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot)
  163. Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot)
  164. Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default)
  165. Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache)
  166. Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x)
  167. Sysdm.cpl: System Properties
  168. Tcptest: TCP Tester
  169. Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt)
  170. Nusrmgr.cpl: User Account Management
  171. Utilman: Utility Manager
  172. Wabmig: Windows Address Book Import Utility
  173. Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt)
  174. Magnify: Windows Magnifier
  175. Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure
  176. Msmsgs: Windows Messenger
  177. Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera)
  178. Syskey: Windows System Security Tool
  179. Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows)
  180. Tourstart: Windows XP Tour Wizard
Ngoài ra còn có các lệnh gọi khác mà mình tìm được dưới đây, cũng rất là quan trọng:
%PROGRAMFILES%
Lệnh này sẽ lập tức mở thư mục Program Files trên phân vùng gốc của hệ thống (tức phân vùng\ổ đĩa chứa thư mục Windows được cài đặt trên máy tính), qua đó giúp người truy cập vào Program Files nhanh và đơn giản hơn so với thao tác điều hướng thủ công đến thư mục này.


%USERPROFILE%
Tương tự câu lênh trên, lệnh này sẽ mở thư mục cá nhân của tài khoản người dùng đang đăng nhập vào hệ thống. Lúc này, bạn có thể truy cập thư mục hình ảnh, âm nhạc, video và các thư mục cá nhân khác một cách dễ dàng.


COMPMGMT.MSC
Lệnh này sẽ lập tức Computer Management, vốn thường có thể thực hiện bằng cách nhấn chuột phải vào This PC (hoặc My Computer), và chọn Manage. Người ta có thể quản lý các thư mục được chia sẻ, quản lý các dịch vụ đĩa và quản lý các công cụ quản lý khác bằng cách sử dụng cửa sổ đó.

Lệnh này rất hữu ích cho một máy tính đa người dùng. Quản trị viên có thể trực tiếp mở giao diện User Account và cấu hình bất kỳ tài khoản nào họ muốn. Tuy nhiên, những người dùng khác có thể chỉnh sửa và thay đổi tùy chọn tài khoản cá nhân của họ.

UTILMAN
Nếu như lệnh “osk” chỉ đơn thuẩn để mở tiện ích bàn phím ảo thì UTILMAN sẽ mở trình quản lý tiện ích đầy đủ của Windows, cho phép bạn sử dụng một số tiện ích hệ thống khác khác


WUAPP
Lệnh này lập tức sẽ mở giao diện Windows Update Manager, tại đây bạn có thể cài đặt và cấu hình bản cập nhật của Windows.

Bạn cũng có thể mở chương trình Microsoft Office thông qua các câu lệnh từ hộp thoại Run với điều kiện máy đã cài sẳn chương trình này:
  • excel = Microsoft Excel
  • msaccess = Microsoft Access
  • powerpnt = Microsoft Powerpoint
  • winword = Microsoft Word
  • frontpg = Microsoft Frontpage
Trên đây là kiến thức tổng hợp về các tập lệnh truy cập ứng dụng từ trên Hệ điều hành Windows do mình tổng hợp bổ sung cho bài viết trước đây Tổng hợp Lệnh Run trên windows 7 8 10 XP đầy đủ nhất. Thực sự, Windows có hàng khối các mã lệnh để truy cập và chúng mình vẫn còn cần phải bổ túc dài hơi mỗi khi có dịp đó các bạn.

Một ngày cuối tuần free time, để làm được công việc nầy. Chúc các bạn gặt hái thành công tốt đẹp.

Người viết: Nguyễn Đạt Khánh - Tổng hợp kiến thức.
Socializer Widget by Nguyen D. Khanh
SOCIALIZE IT →
FOLLOW US →
SHARE IT →

Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều kiến thức từ các bài viết mà mình đã SEO bằng các Từ khóa bên dưới bài đăng nầy để tìm hiểu thêm về các khái niệm và ứng dụng có liên quan nhé.

Share:
LIKE and Share this article: :

0 Comments:

Đăng nhận xét

More →
Chữ đậm Chữ nghiêng Chữ nghiêng 2 Chèn Link Chèn Link Mã hóa code Help ?Nhấn vào biểu tượng hoặc kiểu chữ hoặc chèn link sau đó nhấn nút Chọn rồi copy (Ctrl + C) để paste (Ctrl + V) vào khung viết bình luận. Mã hóa code nếu bạn muốn đưa code vào bình luận.

Chọn Xóa



Thống kê Blogspot

Bài có thể xem

Mời tham gia CLB

 
Câu Lạc Bộ Kết bạn & Chia sẻ thông tin
Nhóm Công khai · 1.614 thành viên
Tham gia nhóm
Mục đích phát triển của Câu lạc bộ: - Cảm nhận tư duy và tổng hợp kiến thức.Cùng nhau Kết bạn và chia sẽ những gì tốt đẹp . - Giúp nhau chia sẽ thươn...
 
 
BACK TO TOP